Lời đầu tiên, xin gửi lời tri ân sâu sắc và
lời cảm ơn đã tin chọn Công ty chúng tôi làm nhà cung cấp chính thức, thay mặt
toàn thể lãnh đạo – nhân viên và kỹ thuật viên xin chúc Qúy Khách Hàng – Qúy đối
tác lớn trong ngành xăng dầu từ doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đến công ty
vận tải xăng dầu,..vv đã hợp tác lâu năm với chúng tôi.
Hiện tại xe Hino bồn 6 khối đang được phân
phối tại HINO Long An có chất lượng và độ bền cao nhất. Tại sao lại thế ? Chúng
ta sẽ đi vào chi tiết hơn!.
1. Vật tư đóng bồn được nhập khẩu 100% từ những
nước uy tín trên thế giới như thép cuộn Nippon Nhật Bản, PTO (bộ trích công
suất động cơ) nhập khẩu Thái Lan, nắp gài và van xả nhập khẩu của Hàn Quốc và
thương hiệu uy tín của Trung Quốc. Bảo hành 24 tháng, hư hỏng 1 đổi 1 cho khách
hàng.
2. Độ dày của bồn dày lên đến 4ly, được gia công
nằng máy thủy lực và kĩ thuật viên lành nghề cho độ đồng nhất cao nhất, tuổi
thọ bồn lâu nhất có thể lên đến vài chục năm.
3. Chế độ bảo hành, bảo dưởng dài hạn không giới
hạn số kilomet.
4. Thời gian giao xe bồn xăng dầu nhanh chóng và
tiện lợi.
5. Thủ tục vay ngân hàng lên đến 90% giá trị xe
với lãi suất ưu đãi.
6. Giao xe tận nơi.
Thông tin liên hệ. Khi cần mua xe bồn xăng
dầu từ 3 khối – 45 khối vui lòng liên hệ.
1. Điện thoại (Zalo): 0949.90.96.98 – 0903.556.740
(Mr Chính) – 0917.442.583 (Mr Khanh).
2. Mail: chinh.saigonchuyendung@gmail.com
– xebonchoxangdau.vn@gmail.com
3. Website: www.xebonchoxangdau.vn – www.xetaiteraco.com.vn – www.xetaigiare.vn
4. Youtube: Khanh xe tải-Chính chuyên dùng, Siêu
thị xe chuyên dùng.
Thông số kỹ thuật.
Thông số chung: |
Trọng
lượng bản thân : |
3615 |
kG |
Tải
trọng cho phép chở : |
4440 |
kG |
Số
người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng
lượng toàn bộ : |
8250 |
kG |
Kích
thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
6040 x 1950 x 2700 |
mm |
Kích thước
bao xi téc : |
4.020/3.800 x 1.780 x 1.080 |
mm |
Khoảng
cách trục : |
3380 |
mm |
Vết bánh
xe trước / sau : |
1455/1480 |
mm |
Số trục
: |
2 |
|
Công
thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại
nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn
hiệu động cơ: |
N04C-VC |
Loại
động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng,
tăng áp |
Thể tích
: |
4009
cm3 |
Công
suất lớn nhất /tốc độ quay : |
104.1 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng
lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp
trước / sau: |
7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh
trước sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực
chân không |
Phanh
tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền
lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ
thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có
trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Xi téc chứa xăng (dung tích
6000 lít, khối lượng riêng 0,74 kg/lít) và cơ cấu bơm |
Nhận xét
Đăng nhận xét